BIỂU MẪU THỐNG KÊ THEO TT_15/2013/TT-BTC

Thứ sáu - 08/12/2017 07:19
Công văn 2148 triển khai thực hiện TT15 tại các Phòng thuộc Sở Tài chính
 
 
 
 
Công văn 2148 triển khai thực hiện TT15 tại các Phòng thuộc Sở Tài chính, tải về 

            UBND TỈNH BÌN H PHƯỚC                                                                      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                     SỞ TÀI CHÍNH                                                                                                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 
Số:  2148 /STC-THTK                                                                                Bình Phước, ngày  06 tháng 9 năm 2013
V/v thực hiện Thông tư số
15/2013/TT-BTC của Bộ Tài chín
hướng dẫn hệ thống chỉ tiêu và mẫu 
biểu báo cáo thống kê  
                                  Kính gửi:
                 - Phòng Đầu tư;
                 - Phòng Ngân sách;
                 - Phòng Giá – QLCS.
 
          Căn cứ Thông tư số 15/2013/TT-BTC về việc hướng dẫn về Hệ thống chỉ tiêu và Biểu mẫu báo cáo thống kê sử dụng tại các Sở Tài chính (có hiệu lực thi hành từ ngày 02/4/2013);
          Thực hiện Công văn số 2747/UBND-KTTH của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Thông tư số 15/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 22/8/2013.
          Giám đốc Sở Tài chính phân công nhiệm vụ các phòng: Đầu tư, Ngân sách và Giá – QLCS thực hiệnv cung cấp thông tin thuộc lĩnh vực chuyên môn của phòng theo 36 mẫu biểu quy định (tải về tại địa chỉ: stc.binhphuoc.gov.vn/ Biểu mẫu báo cáo TT­­_15.../ Danh mục biểu mẫu báo cáo áp dụng tại Sở Tài chính) về Phòng Tin học - Thống kê theo thời gian quy định để tổng hợp, báo cáo cụ thể như sau:
 
                         Đối với Phòng Đầu tư (07 biểu mẫu báo cáo)
Stt Biểu số Tên biểu Kỳ báo cáo Thời gian nhận báo cáo
1 0305 Dự án đầu tư xây dựng cơ bản Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
2 T0501.10KS Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo giá thực tế Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
3 T0503.11KS Dự án đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
4 T0503.12KS Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
5 T0504.13KS Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
6 T0505.14KS Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
7 T0506.15KS Vốn hỗ trợ phát triển chính thức thực hiện Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
 
 
 
 
                              Đối với Phòng Ngân sách (22 biểu mẫu báo cáo)
Stt Biểu số Tên biểu Kỳ báo cáo Thời gian nhận báo cáo
1 0101 Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước Tháng
Quý
Năm
Ngày 15 của tháng báo cáo
Ngày 15 của tháng cuối tháng báo cáo
Ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo
2 0102 Quyết toán thu ngân sách nhà nước Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
3 0103 Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách từng huyện, quận, thị xã. Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
4 0104 Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách từng xã, phường, thị trấn. Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
5 0105 Tình hình thực hiện chia ngân sách địa phương Tháng
Quý
Năm
Ngày 15 của tháng báo cáo
Ngày 15 của tháng cuối tháng báo cáo
Ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo
6 0106 Quyết toán chi ngân sách địa phương Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
7 0107 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
8 0108 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
9 0109 Quyết toán chi xây dựng cơ bản  của ngân sách cấp tỉnh Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
10 0110 Quyết toán chi ngân sách địa phương cho các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
11 0111 Tình hình thực hiện ngân sách địa phương Tháng
Quý
Năm
Ngày 15 của tháng báo cáo
Ngày 15 của quý cuối quý báo cáo
Ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo
12 0112 Quyết toán cân đối ngân sách địa phương Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
13 0113 Quyết toán cân đối ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, quận, thị xã Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
14 0114 Quyết toán thu, chi ngân sách của các huyện, thị xã Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
15 0115 Thu chi các quỹ ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Năm Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách
16 0116   Vay và trả nợ trong nước của chính quyền địa phương Năm Ngày 05 tháng 02 của năm sau năm báo cáo
17 0201 Xuất khẩu hàng hóa Tháng
Năm
Ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo
Ngày 21 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
18 0202   Nhập khẩu hàng hóa Tháng
Năm
Ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo
Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
19 0301 Tổng hợp đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
20 0302 Số lượng đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh phân theo cấp ngân sách Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
21 0303 Đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách cấp tỉnh Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
22 0304 Số đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách huyện Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
                      Đối với Phòng Giá – QLCS (07 biễu mẫu báo cáo)
Stt Biểu số Tên biểu Kỳ báo cáo Thời gian nhận báo cáo
1 0203 Giá thị trường trong nước một số mặt hàng tiêu dùng chủ yếu Tháng
Quý
Năm
Ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo
Sau 35 ngày kết thúc quý báo cáo
Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
2
 
0401 Tổng hợp tài sản là đất Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
3 0402 Tổng hợp tài sản là nhà Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
4 0403  Tổng hợp tài sản là xe ôtô Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
5 0404 Tổng hợp tài sản có giá trị 500 triệu đồng trở lên Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
6 0405 Tổng hợp tài sản nhà nước Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
7 0406 Tổng hợp tình hình tăng, giảm tài sản nhà nước Năm Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo
 
Đề nghị các phòng thực hiện theo quy định./.
 
Nơi nhận                                                                                                                                                  KT. GIÁM ĐỐC
- Như trên;      
- Ban Giám đốc;                                                                                                                                      Phó GIÁM ĐỐC                                  
- Lưu: THTK, (YN).                                                                                                                                       (đã ký)
                                                                                     
                                                                                                      

Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 6 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 6 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thông báo

828/STC-GCS

Mời tham gia xác định giá trị các bộ phận của xe ô tô bị thiệt hại theo Yêu cầu định giá số 175/YC-VPCQCSĐT ngày 11/12/2023 của Cơ quan CSĐT- Công an tỉnh

Thời gian đăng: 25/03/2024

lượt xem: 44 | lượt tải:14

300/TB-HĐĐGTS

Thông báo Về việc lựa chọn tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp tư vấn xác định giá trị thị trường của thửa đất số 530, tờ bản đồ số 18 tọa lạc tại ấp 5, xã Minh Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (tại thời điểm: tháng 05/2020)

Thời gian đăng: 06/02/2024

lượt xem: 174 | lượt tải:26

336/BC-STC

Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá - công sản tháng 1/2024 và tình hình giá cả thị trường trước Tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024-

Thời gian đăng: 01/02/2024

lượt xem: 250 | lượt tải:50

40/BC-STC

Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Báo cáo tình hình giá cả thị trường tháng 12/2023, quý 4/2023 và công tác quản lý giá - công sản tháng 12/2023

Thời gian đăng: 05/01/2024

lượt xem: 197 | lượt tải:41

4488/BC-STC

Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Báo cáo tình hình giá cả thị trường tháng 11/2023 và công tác quản lý giá - công sản tháng 11/2023

Thời gian đăng: 06/12/2023

lượt xem: 221 | lượt tải:68
Thống kê
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay28
  • Tháng hiện tại72,089
  • Tổng lượt truy cập6,855,126
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây