Stt |
Biểu số |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Thời gian nhận báo cáo |
1 |
0101 |
Tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước |
Tháng
Quý
Năm |
Ngày 15 của tháng báo cáo
Ngày 15 của tháng cuối tháng báo cáo
Ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo |
2 |
0102 |
Quyết toán thu ngân sách nhà nước |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
3 |
0103 |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách từng huyện, quận, thị xã. |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
4 |
0104 |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách từng xã, phường, thị trấn. |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
5 |
0105 |
Tình hình thực hiện chia ngân sách địa phương |
Tháng
Quý
Năm |
Ngày 15 của tháng báo cáo
Ngày 15 của tháng cuối tháng báo cáo
Ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo |
6 |
0106 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
7 |
0107 |
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
8 |
0108 |
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
9 |
0109 |
Quyết toán chi xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
10 |
0110 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương cho các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
11 |
0111 |
Tình hình thực hiện ngân sách địa phương |
Tháng
Quý
Năm |
Ngày 15 của tháng báo cáo
Ngày 15 của quý cuối quý báo cáo
Ngày 15 tháng 10 của năm báo cáo |
12 |
0112 |
Quyết toán cân đối ngân sách địa phương |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
13 |
0113 |
Quyết toán cân đối ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, quận, thị xã |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
14 |
0114 |
Quyết toán thu, chi ngân sách của các huyện, thị xã |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
15 |
0115 |
Thu chi các quỹ ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Năm |
Sau 50 ngày, kể từ ngày HĐND cấp tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách |
16 |
0116 |
Vay và trả nợ trong nước của chính quyền địa phương |
Năm |
Ngày 05 tháng 02 của năm sau năm báo cáo |
17 |
0201 |
Xuất khẩu hàng hóa |
Tháng
Năm |
Ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo
Ngày 21 tháng 3 của năm sau năm báo cáo |
18 |
0202 |
Nhập khẩu hàng hóa |
Tháng
Năm |
Ngày 05 của tháng sau tháng báo cáo
Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo |
19 |
0301 |
Tổng hợp đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo |
20 |
0302 |
Số lượng đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh phân theo cấp ngân sách |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo |
21 |
0303 |
Đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách cấp tỉnh |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo |
22 |
0304 |
Số đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách theo loại hình của các đơn vị hưởng ngân sách huyện |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 của năm sau năm báo cáo |